Bài 1. Tính nhẩm:
3,8 x 10 = ……
12,75 x 100 =…….
14,6 x 0,1 =…..
281,6 : 0,01 =…..
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số 425,55 đọc là:
A. Bốn trăm hai năm phẩy năm năm
B. Bốn trăm hai mươi lăm phẩy năm mươi lăm
C. Bốn trăm hai lăm phẩy lăm lăm
D. Bốn hai lăm phẩy nhăm nhăm
b) Giá trị của chữ số 2 trong số 37,528 là:
A. 2
B. 200
C. 2/10
D. 2/100
c) Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là:
A. 0,64%
B. 6,4%
C. 64%
D. 156,25%
d) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,3
B. 7,03
C. 7,003
D. 7,0003
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức sau:
a) (65,7 – 39,8) : 5 x 2,6
b) (17,8 + 9) : 2,5 – 4,69
Bài 4. Tìm x biết:
a) x + 3,4 = 4,5 x 1,3
b) x – 3,02 = 0,8 : 2,5
Bài 5. Cứ đi 100km, một ô tô tiêu thụ hết 12,5l xăng. Hỏi ô tô đi quãng đường dài 160km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
Bài 6. Một miếng bìa hình tam giác có tổng độ dài đáy và chiều cao là 45,5dm. Chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của miếng bìa đó?
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Toán 8 _ Bài 3 _ Giải bài tập: Nhân đa thức với đa thức và các bài toán nâng cao
Đã xem: 1964