Bài 1. Viết các số sau:
a) Bốn mươi ba phần mười:
b) Bảy và mười lăm phần mười bảy:
c) Chín phẩy ba mươi bảy:
d) Hai mươi phẩy mười một:
Bài 2. Viết vào chỗ chấm:
a) 23/100 đọc là: ……….
b) 101,308 đọc là: ….
Bài 3. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 3 trong số 25,317 có giá trị là:
A. 3
B. 30
C.3/10
D.3/100
b) 509/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,59
B. 5,9
C. 5,09
D. 5,009
c) Số bé nhất trong các số: 7,485 ; 7,458 ; 7,548 ; 7,584 là:
A. 7,485
B. 7,458
C. 7,548
D. 7,584
d) 3dm2 8cm2 =……..dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 38
B. 3,08
C. 3,8
D. 3,008
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a) 45,7 + 24,83
b) 92,5 – 8,76
c) 4,29 x 3,7
d) 114,21 : 2,7
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 84 phút = 1,4 giờ
b) 0,016 tấn = 160kg
c) 2 500 000 cm2= 25 m2
d) 12m2 6dm2 = 12,06 dm2
Bài 6. Tùng có 38 viên bi gồm hai loại bi xanh và bi đỏ, trong đó có 13 viên bi đỏ. Tìm tỉ số phần trăm số bị đỏ và bi xanh của Tùng.
Bài 7. Một hình tam giác có độ dài đáy là 24cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Toán 8 _ Bài 3 _ Giải bài tập: Nhân đa thức với đa thức và các bài toán nâng cao
Đã xem: 1951