Bài 1: Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào đúng, đáp án nào sai ?
A. 3x .(5x2 - 2x + 1) = 15x3 - 6x2 - 3x.
B. (x2 + 2xy - 3).(- xy) = - xy3 - 2x2y2 + 3xy.
C. - 5x3(2x2 + 3x - 5) = - 10x5 - 15x4 + 25x3.
D. (- 2x2 + 3/4y2 - 7xy) .(- 4x2y2) = 8x4y2 + 3xy4 + 28x2y3.
Bài 1: (1đ) Rút gọn phân số:
a)
b)
Bài 1: Quy đồng mẫu số rồi sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần (1,5đ):
Bài 1: Tính: (3đ)
a)
b)
Bài 1: (1đ) Tìm tỉ số phần trăm của hai số sau:
a) và
b) 12,5 và 2,5
Bài 1: Thực hiện phép tính: (3đ)
a)
b)
c)
Bài 1: Thực hiện phép tính: (3 đ)
a)
b)
c)
Bài 2: Tìm x, biết: (3 đ)
a)
b)
c)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây không được dùng để đo độ dài
A. thước thẳng
B. com pa
C. thước dây
D. thước cuộn.
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Sự khác nhau cơ bản giữa Văn học dân gian và Văn học trung đại được thể hiện ở:
A. Phương thức lưu truyền.
B. Lực lượng sáng tác.
C. Thời gian sáng tác.
D. Đáp án A, B.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy chọn duy nhất chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1: Tập hợp gồm các phần tử:
A. 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4
B.0; 1; 2; 3
C. 1; 2; 3; 4
D. 1; 2; 3.
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn ý đúng ghi vào bài làm.
Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
a. 3,505
b. 3,050
c. 3,005
d. 3,055
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ):
a. 5,76 + 9,2 b. 85,01 – 46,12 c. 5,48 x 9 d. 8,68 : 7
Bài 2. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện
73,8 x 11 – 73,8
Bài 1. Tính nhẩm:
3,8 x 10 = ……
12,75 x 100 =…….
14,6 x 0,1 =…..
281,6 : 0,01 =…..
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số mười phẩy năm mươi tư viết là:
A. 1,54
B. 1,054
C. 10,54
D. 10,540
Bài 1. Viết các số sau:
a) Năm và bảy phần mười
b) Một trăm hai mươi ba phần một nghìn
c) Không phẩy bảy mươi ba
d) Năm mươi lăm phẩy tám
Bài 1. Viết các số sau:
a) Bốn mươi ba phần mười:
b) Bảy và mười lăm phần mười bảy:
c) Chín phẩy ba mươi bảy:
d) Hai mươi phẩy mười một:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
Câu 1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ:
A. 8 đơn vị
B. 8 phần mười
C. 8 chục
D. 8 phần trăm
Toán 8 _ Bài 3 _ Giải bài tập: Nhân đa thức với đa thức và các bài toán nâng cao
Đã xem: 1502